HOTLINE: 0938.439.802

Monitor theo dõi bệnh nhân model Cetus x12


AXCENT - ĐỨC

MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN

Model: Cetus x12

Hãng sản xuất: AXCENT - ĐỨC

Màn hình màu LCD TFT 12.1”, thiết kế màn hình phẳng rộng, kinh tế và tin cậy. Hiển thị sắc nét các kết quả theo dõi. Hoạt động linh hoạt, hiệu quả và chính xác.

 


Còn hàng

MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN
Model: Cetus x12
Hãng sản xuất: AXCENT - ĐỨC

CETUS X12 - MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN

CETUS X12 - MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN

CẤU HÌNH CỦA MONITOR CETUS X12:

Cấu hình: ECG+SpO2+NIBP+2TEMP+PR+RESP, Pin Li-ion

Tùy chọn: Màn hình cảm ứng, 12-cực ECG, Masimo/Nellcor SpO2, IBP, C.O., EtCO2, nhiều loại khí, BIS, NMT, VGA, thiết bị đo nhiệt, CMS có dây/không dây

CÁC TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MONITOR CETUS X12:

- Màn hình màu 12.1” LCD TFT

- Hiển thị 8 dạng sóng, phân tích ECG lên tới 12-cực

- Tính toán lực (Huyết động lực, Liều thuốc, Oxi, thở)

- Nhận diện nhịp tim

- Phân tích chứng loạn nhịp tim & ST

- Màn hình OxyCRGs

- CMS có dây/Không dây, hỗ trợ giao thức HL7 cho HIS

- Điều biến xung-âm SpO2 (Bước âm)

- MEWS (Chỉ số cảnh báo sớm điều chỉnh)

- Xem xét lại chiều hướng đồ họa & dạng cột (120 giờ)

- Pin Lithium-Ion nạp lại được (2600 mAh)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MONITOR CETUS X12:

Màn hình

(Tùy chọn Màn hình cảm ứng) 12,1”TFT

Độ phân giải: 800 x 600

Số dấu hiệu: 8 dạng sóng

ECG

Loại cực: 3-cực, 5-cực, 12-cực

Dạng sóng ECG 2 kênh, 7 kênh, 12 kênh
Độ nhạy màn hình: 2.5 mm/mV (×0.25), 5 mm/mV (×0.5), 10 mm/mV (×1.0), 20 mm/mV (×2.0)
Tốc độ quét sóng: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s

Băng thông

Chế độ chẩn đoán: 0.05 Hz~100 Hz

Chế độ theo dõi: 0.5 Hz~40 Hz

Chế độ phẫu thuật: 1Hz~20Hz

Chế độ lọc tích cực: 5 Hz~20 Hz CMRR >100 dB
khía: Bộ lọc khía 50/60 Hz có thể được thiết lập mở hoặc tắt Trở kháng đầu vào chênh lệch >5 MΩ

Dải điện áp phân cực: ±400 mV

Thời gian phục hồi đường gốc <3 giây sau khi khử rung tim (Trong chế độ phẫu thuật và theo dõi)

Tín hiệu hiệu chuẩn: 1mV (đỉnh- đỉnh),

Độ chính xác ±3%

RESP

Phương pháp đo: Trở kháng điện sinh học vùng ngực
Cực đo: Cực I, II

Tích sóng: ×0.25, ×0.5, ×1, ×2

Dải trở kháng hô hấp: 0.5-5 Ω

Trở kháng đường gốc: 500-4000Ω

Tích: 10 cấp

Tốc độ quét: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s

Tốc độ xung

Dải: 30~254 bpm

Độ phân giải: 1bpm

Độ chính xác: ±2bpm (không chuyển động), ±5bpm (chuyển động)

Tốc độ làm mới: 1s

Nhiệt độ

Độ chính xác: ±0.1 °C hoặc ±0.2 °C °F (không có đầu dò)

Dài đo 5~50 °C (41~122 °F)

Kênh: Hai kênh

Độ phân giải: 0.1 °C

Thông số: T1,T2 và TD

NIBP

Phương pháp đo: Phương pháp đo giao động tự động
Chế độ vận hành: Thủ công, tự động, liên tục
Đơn vị đo: lựa chọn được mmHg/kPa

Thời gian đo điển hình: 20~40 s

Loại đo: Tâm thu,tâm trương,trung bình

Dải đo (mmHg)    
Dải áp tâm thu:    Người lớn    40-270
                            trẻ em    40-200
                           Trẻ sơ sinh    40-135
Dải áp tâm trương: Người lớn    10-210
                               trẻ em    10-150
                              Trẻ sơ sinh    10-95
Dải áp trung bình: Người lớn    20-230
                              trẻ em    20-165
                             Trẻ sơ sinh    20-105

Độ chính xác đo:

Sai số trung bình tối đa: ±5 mmHg

Độ chênh lệch tiêu chuẩn: 8 mmHg

Độ phân giải: 1 mmHg

Khoảng cách: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480 phút

Bảo vệ quá áp: Phần mềm và phần cứng, bảo vệ an toàn kép Dải áp suất đập: 0-280 mmHg

SpO2

Dài đo 0-100%

Độ phân giải: 1%

Độ chính xác: ±2% (70-100%, Người lớn/trẻ em); ±3% (70-100%, trẻ sơ sinh); 0-69%, chưa xác định

Tốc độ làm mới: 1s

Masimo SET® SpO2 (tùy chọn)

Dải đo: 0-100%, Độ phân giải: 1%

Độ chính xác: ±2% (70-100%, Người lớn/trẻ em, truyề dịch chậm, không chuyển động); ±3% (70-100%, Trẻ sơ sinh, không chuyển động);
±3% (70-100%, chuyển động, 0-69%, chưa xác định

Tốc độ làm mới: 1s

Thiết bị ghi (tùy chọn)

Có sẵn, Dãy điểm nhiệt

Độ phân giải chiều ngang: 16 điểm/mm (tốc độ chạy trên giấy 25 mm/s)
Độ phân giải chiều dọc: 8 điểm/mm

Tốc độ chạy giấy: 25 mm/s, 50 mm/s

Số kệnh dạng sóng: 3

Môi trường hoạt động

Nguồn  AC 100-250V, 50/60Hz

Nhiệt độ: 5-40 °C

Độ ẩm: <80%

Phạm vi bệnh nhân: Người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh
 


 

 

Sản phẩm liên quan