HOTLINE: 0938.439.802

Monitor theo dõi bệnh nhân model Pavo


AXCENT - ĐỨC

MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN

Model: PAVO

Hãng sản xuất: AXCENT - ĐỨC

Monitor theo dõi bệnh nhân là loại dùng cho khoa Ngoại trú, kiểm tra đột xuất, trông nom và các biện pháp theo dõi cơ bản khác.


Còn hàng

MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN

Model: PAVO

Hãng sản xuất: AXCENT - ĐỨC

MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN

MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN

CẤU HÌNH CỦA MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN:

Cấu hình Tùy chọn
SpO2 + NIBP, Pin Li-ion Masimo/Nellcor SpO2, Đo nhiệt độ nhanh, Máy quét mã vạch
SpO2+NIBP+ECG+TEMP, Pin Li-ion Masimo/Nellcor SpO2, EtCO2, Đo nhiệt độ nhanh, Máy quét mã vạch, thiết bị ghi nhiệt

 

CÁC TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MONITOR PAVO:

- Màn hình LCD TFT 8” (tùy chọn màn hình cảm ứng)

- Lưu động, nhẹ và thiết kế vững chắc

- Cấu hình các thông số linh hoạt đối với các môi trường buồng bệnh khác nhau

- Pin Li-ion nạp lại được (hoạt động liên tục lên tới 12 giờ)

- Cài đặt màn hình font to có màu

- Chế độ theo dõi liên tục và kiểm tra đột xuất

- Lựa chọn được theo bệnh nhi, trẻ sơ sinh, người lớn

- CMS có dây/Không dây, hỗ trợ giao thức HL7 cho HIS

- Hỗ trợ máy quét mã vạch

- Hỗ trợ thiết bị ghi nhiệt

- Xem xét lại chiều hướng đồ họa & dạng cột

- Xem xét lại sóng ba chiều trong vòng 48 giờ đối với mỗi bệnh nhân (lưu trữ trong thẻ SD)

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MONITOR PAVO:

MONITOR PAVO

MONITOR PAVO

 

- Màn hình

Màn hình LCD TFT màu 8”, độ phân giải: 800 x 600

ECG

Loại cực

3-cực: I, II, III

5-cực: I, II, III, aVR, aVL, aVF, V Độ nhạy màn hình:
2.5 mm/mV (×0.25), 5 mm/mV (×0.5),

10 mm/mV (×1.0), 20 mm/mV (×2.0)

Tốc độ quét sóng: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s,

25 mm/s, 50 mm/s

Băng thông

Chế độ chẩn đoán: 0.05Hz~100Hz

Chế độ theo dõi: 0.5Hz~40Hz

Chế độ phẫu thuật: 1Hz~20Hz

Chế độ lọc tích cực: 5Hz~20Hz CMRR

>100dB

khía: Bộ lọc khía 5060 Hz có thể được thiết lập

 Mở hoặc tắt

Trở kháng đầu vào chênh lệch >5 MΩ

Dải điện áp phân cực: ±400 mV

Thời gian phục hồi đường gốc <3 giây sau khi khử rung tim

(Trong chế độ phẫu thuật và theo dõi)

Tín hiệu hiệu chuẩn: 1 mV (đỉnh- đỉnh),

Độ chính xác ±3%

 

- RESP

Phương pháp đo: Trở kháng điện sinh học vùng ngực
Cực đo: Cực I, II

Tích sóng: ×0.25, ×0.5, ×1, ×2

Dải trở kháng hô hấp: 0.5-5 Ω

Trở kháng đường gốc: 500-4000 Ω

Tích: 10 cấp

Tốc độ quét: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s

- Nhiệt độ

Phương pháp đo: Nhiệt điện trở

Dải đo: 5~50 °C (41~122 °F)

Độ phân giải: 0.1 °C

Độ chính xác đo: ±0.1 °C

Thiết bị ghi(tùy chọn) Có sẵn Dãy điểm nhiệt
Độ phân giải chiều ngang: 16 điểm/mm (tốc độ chạy trên giấy 25 mm/s)
Độ phân giải chiều dọc: 8 điểm/mm

Tốc độ chạy giấy: 25 mm/s, 50 mm/s

Số kệnh dạng sóng: 3

- NIBP

Phương pháp đo: Phương pháp đo giao động tự động
Chế độ vận hành: Thủ công, tự động, liên tục
Đơn vị đo: lựa chọn được mmHg/kPa

Thời gian đo tiêu biểu 20~40 s

Loại đo: Tâm thu,tâm trương,trung bình

Dải đo (mmHg)    
Dải áp tâm thu: Người lớn    40-270
trẻ em    40-230
Trẻ sơ sinh    40-135
Dải áp tâm trương: Người lớn    10-210
trẻ em    10-150
Trẻ sơ sinh    10-100
Dải áp trung bình:   Người lớn    20-230
trẻ em    20-165
Trẻ sơ sinh    20-110

Độ chính xác đo:

Sai số trung bình tối đa: ±5 mmHg

Độ chênh lệch tiêu chuẩn: 8 mmHg

Độ phân giải: 1 mmHg

Khoảng cách: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480 phút
Bảo vệ quá áp: Phần mềm và phần cứng, bảo vệ an toàn kép Dải áp suất đập: 0-280 mmHg

SpO2 tiêu chuẩn

Dài đo 0-100%

Độ phân giải: 1%

Độ chính xác: ±2% (70-100%, Người lớn/trẻ em); ±3% (70-100%, trẻ sơ sinh); 0-69%, chưa xác định

Tốc độ làm mới: 1s

SpO2 Masimo (tùy chọn)

Dài đo 0-100%

Độ phân giải: 1%

Độ chính xác: ±2% (70-100%, Người lớn/trẻ em), không chuyển động, thấp

±3% (70-100%, trẻ em,

Không chuyển động);

±3% (70-100%, chuyển động,

0-69%, chưa xác định

Tốc độ làm mới: 1s

Nhiệt kế đo tai hồng ngoại (tùy chọn)

Dải hiển thị: 34~42.2 °C (93.2~108 F°)

Vận hành trong dải nhiệt độ phòng: 10~40 °C (50~104 °F)

Độ chính xác đói với dải nhiệt độ hiển thị: ≥35 °C (95.9 °F) ~ ≤42.2 °C (107.6 °F) dải±0.2 °C (0.4 °F)
<35 °C (95.9 °F) ~ ≥34 °C (93.2 °F) dải ±0.3 °C (0.5 °F)

Dòng phụ CO2 phasein IRMA™  (tùy chọn)

Thời gian làm ấm: chính xác hoàn chỉnh trong vòng 10 giây

Tốc độ lưu lượng mẫu: 50 ml/phút(+/-10/phút)

Độ chính xác: ± (0.2% +2% kết quả đo)

Dài đo: 0-15%

Thời gian tăng: 200 ms, điển hình tại tốc độ lưu lượng 50 ml/phút
Tổng thời gian phản hồi: trong vòng 3 giây (với đường lấy mẫu Momoline 2m) Dải AWRR: 0-150 bpm Độ chính xác AWRR: ±1 hơi thở

Dòng chính CO2 Phasein IRMA™ (tùy chọn)

Dài đo: 0-15% thời gian làm ấm: chính xác hoàn chỉnh trong vòng 10 giây
Độ chính xác: ± (0.2% +2% kết quả đo)

Dải AWRR: 0-150 bpm

Độ chính xác AWRR: ±1 hơi thở

Môi trường hoạt động

Nguồn AC 100-250 V, 50/60 Hz

Nhiệt độ: 0-40 °C

Độ ẩm: 15-85%

Phạm vi bệnh nhân: Người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh
 

Sản phẩm liên quan