MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN
Model: PAVO
Hãng sản xuất: AXCENT - ĐỨC
MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN
CẤU HÌNH CỦA MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN:
Cấu hình | Tùy chọn |
SpO2 + NIBP, Pin Li-ion | Masimo/Nellcor SpO2, Đo nhiệt độ nhanh, Máy quét mã vạch |
SpO2+NIBP+ECG+TEMP, Pin Li-ion | Masimo/Nellcor SpO2, EtCO2, Đo nhiệt độ nhanh, Máy quét mã vạch, thiết bị ghi nhiệt |
CÁC TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MONITOR PAVO:
- Màn hình LCD TFT 8” (tùy chọn màn hình cảm ứng)
- Lưu động, nhẹ và thiết kế vững chắc
- Cấu hình các thông số linh hoạt đối với các môi trường buồng bệnh khác nhau
- Pin Li-ion nạp lại được (hoạt động liên tục lên tới 12 giờ)
- Cài đặt màn hình font to có màu
- Chế độ theo dõi liên tục và kiểm tra đột xuất
- Lựa chọn được theo bệnh nhi, trẻ sơ sinh, người lớn
- CMS có dây/Không dây, hỗ trợ giao thức HL7 cho HIS
- Hỗ trợ máy quét mã vạch
- Hỗ trợ thiết bị ghi nhiệt
- Xem xét lại chiều hướng đồ họa & dạng cột
- Xem xét lại sóng ba chiều trong vòng 48 giờ đối với mỗi bệnh nhân (lưu trữ trong thẻ SD)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MONITOR PAVO:
MONITOR PAVO
- Màn hình
Màn hình LCD TFT màu 8”, độ phân giải: 800 x 600
ECG
Loại cực
3-cực: I, II, III
5-cực: I, II, III, aVR, aVL, aVF, V Độ nhạy màn hình:
2.5 mm/mV (×0.25), 5 mm/mV (×0.5),
10 mm/mV (×1.0), 20 mm/mV (×2.0)
Tốc độ quét sóng: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s,
25 mm/s, 50 mm/s
Băng thông
Chế độ chẩn đoán: 0.05Hz~100Hz
Chế độ theo dõi: 0.5Hz~40Hz
Chế độ phẫu thuật: 1Hz~20Hz
Chế độ lọc tích cực: 5Hz~20Hz CMRR
>100dB
khía: Bộ lọc khía 5060 Hz có thể được thiết lập
Mở hoặc tắt
Trở kháng đầu vào chênh lệch >5 MΩ
Dải điện áp phân cực: ±400 mV
Thời gian phục hồi đường gốc <3 giây sau khi khử rung tim
(Trong chế độ phẫu thuật và theo dõi)
Tín hiệu hiệu chuẩn: 1 mV (đỉnh- đỉnh),
Độ chính xác ±3%
- RESP
Phương pháp đo: Trở kháng điện sinh học vùng ngực
Cực đo: Cực I, II
Tích sóng: ×0.25, ×0.5, ×1, ×2
Dải trở kháng hô hấp: 0.5-5 Ω
Trở kháng đường gốc: 500-4000 Ω
Tích: 10 cấp
Tốc độ quét: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s
- Nhiệt độ
Phương pháp đo: Nhiệt điện trở
Dải đo: 5~50 °C (41~122 °F)
Độ phân giải: 0.1 °C
Độ chính xác đo: ±0.1 °C
Thiết bị ghi(tùy chọn) Có sẵn Dãy điểm nhiệt
Độ phân giải chiều ngang: 16 điểm/mm (tốc độ chạy trên giấy 25 mm/s)
Độ phân giải chiều dọc: 8 điểm/mm
Tốc độ chạy giấy: 25 mm/s, 50 mm/s
Số kệnh dạng sóng: 3
- NIBP
Phương pháp đo: Phương pháp đo giao động tự động
Chế độ vận hành: Thủ công, tự động, liên tục
Đơn vị đo: lựa chọn được mmHg/kPa
Thời gian đo tiêu biểu 20~40 s
Loại đo: Tâm thu,tâm trương,trung bình
Dải đo (mmHg)
Dải áp tâm thu: Người lớn 40-270
trẻ em 40-230
Trẻ sơ sinh 40-135
Dải áp tâm trương: Người lớn 10-210
trẻ em 10-150
Trẻ sơ sinh 10-100
Dải áp trung bình: Người lớn 20-230
trẻ em 20-165
Trẻ sơ sinh 20-110
Độ chính xác đo:
Sai số trung bình tối đa: ±5 mmHg
Độ chênh lệch tiêu chuẩn: 8 mmHg
Độ phân giải: 1 mmHg
Khoảng cách: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480 phút
Bảo vệ quá áp: Phần mềm và phần cứng, bảo vệ an toàn kép Dải áp suất đập: 0-280 mmHg
SpO2 tiêu chuẩn
Dài đo 0-100%
Độ phân giải: 1%
Độ chính xác: ±2% (70-100%, Người lớn/trẻ em); ±3% (70-100%, trẻ sơ sinh); 0-69%, chưa xác định
Tốc độ làm mới: 1s
SpO2 Masimo (tùy chọn)
Dài đo 0-100%
Độ phân giải: 1%
Độ chính xác: ±2% (70-100%, Người lớn/trẻ em), không chuyển động, thấp
±3% (70-100%, trẻ em,
Không chuyển động);
±3% (70-100%, chuyển động,
0-69%, chưa xác định
Tốc độ làm mới: 1s
Nhiệt kế đo tai hồng ngoại (tùy chọn)
Dải hiển thị: 34~42.2 °C (93.2~108 F°)
Vận hành trong dải nhiệt độ phòng: 10~40 °C (50~104 °F)
Độ chính xác đói với dải nhiệt độ hiển thị: ≥35 °C (95.9 °F) ~ ≤42.2 °C (107.6 °F) dải±0.2 °C (0.4 °F)
<35 °C (95.9 °F) ~ ≥34 °C (93.2 °F) dải ±0.3 °C (0.5 °F)
Dòng phụ CO2 phasein IRMA™ (tùy chọn)
Thời gian làm ấm: chính xác hoàn chỉnh trong vòng 10 giây
Tốc độ lưu lượng mẫu: 50 ml/phút(+/-10/phút)
Độ chính xác: ± (0.2% +2% kết quả đo)
Dài đo: 0-15%
Thời gian tăng: 200 ms, điển hình tại tốc độ lưu lượng 50 ml/phút
Tổng thời gian phản hồi: trong vòng 3 giây (với đường lấy mẫu Momoline 2m) Dải AWRR: 0-150 bpm Độ chính xác AWRR: ±1 hơi thở
Dòng chính CO2 Phasein IRMA™ (tùy chọn)
Dài đo: 0-15% thời gian làm ấm: chính xác hoàn chỉnh trong vòng 10 giây
Độ chính xác: ± (0.2% +2% kết quả đo)
Dải AWRR: 0-150 bpm
Độ chính xác AWRR: ±1 hơi thở
Môi trường hoạt động
Nguồn AC 100-250 V, 50/60 Hz
Nhiệt độ: 0-40 °C
Độ ẩm: 15-85%
Phạm vi bệnh nhân: Người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh
Xem thêm